Cách sử dụng phân tan chậm Hi-Control các loại dành cho Phong lan, Cây kiểng và các loại cây ăn trái và rau màu khác
Giới Thiệu Và Hướng Dẫn Cách Sử Dụng phân tan chậm Hi-Control các loại
Hi-Control 13-11-11+ME
Phân bón tan chậm Hi-control 13-11-11 có thành phần dinh dưỡng cân đối và thích hợp cho các loại cây trồng trên nhiều vùng sinh thái khác nhau. giúp cây trồng phát triển đồng đều. tăng năng xuất và chất lượng nông sản.
Các thành phần dinh dưỡng đa trung vi lượng trong phân Hi-control 13-11-11+ME giúp cây trồng phát triển mạnh mẽ, tăng sức đề kháng giúp cây chống chịu sâu bệnh hại
Hi-Control 14-13-13 T180
Đảm bảo kiểm soát chính xác quá trình giải phóng chất dinh dưỡng có chứa tác nhân đặc biệt cho phép sự thẩm thấu của nước cũng như cho phép các thành phần chất bên trong được giải phóng vào đất.
Lượng tác nhân này điều tiết thời gian sản phẩm sẽ giải phóng dưỡng chất. Khoảng thời gian giải phóng được ký hiệu bởi loại phân.
Hi-Control 18-6-8+ME
Là sản phẩm phân bón có hàm lượng Nito cao phù hợp cho cây trồng ở các giai đoạn cần được cung cấp một lượng đạm cao để cây sinh trưởng và phát triển trong thời kỳ cây ra rễ, ra lá, đẻ nhánh, phân cành, ra hoa, ra quả non…
Nhờ vào việc giải phóng dinh dưỡng đồng đều theo thời gian nên đây là sản phẩm đáng tin cậy cho cây cần phục hồi sau thu hoạch, cây trồng mới, cây vườn ươm, rau nhà kính,cây tán lá, cảnh quan, cây trồng trong chậu bao gồm cả hoa lan…
Liều Lượng Bón Và Khuyến Cáo
STT | Loại Cây | ĐV Tính | Loại Phân Bón | Lượng Bón | Ghi Chú |
1 | Hoa Lily | Sào | 13-11-11+ME | 10-15kg | |
2 | Hoa Đồng Tiền | Chậu | 13-11-11+ME | 5-8gr | |
3 | Hoa Lan Hồ Điệp | Chậu | 14-13-13 T180 | 2-3gr | |
4 | Hoa Cúc | Sào | 13-11-11+ME | 10-15kg | |
5 | Địa lan Santo | Chậu | 14-13-13 T180 13-11-11+ME | 7-10gr | |
6 | Lan Vũ Nữ | Chậu | 14-13-13 T180 13-11-11+ME | 7-10gr | |
7 | Lan Ngọc Điểm | Chậu | 14-13-13 T180 13-11-11+ME | 2-3gr | |
8 | Lan Dendro | Chậu | 14-13-13 T180 13-11-11+ME | 3-5gr | |
9 | Lan Mỹ ý | Chậu | 14-13-13 T180 13-11-11+ME | 3-5gr | |
10 | Hoa Hồng | Chậu | 13-11-11+ME | 10-20gr |